Đăng ký nhãn hiệu là hoạt động có ý nghĩa trong việc xây dựng hình ảnh, thương hiệu của doanh nghiệp, đảm bảo hợp pháp hóa từ co quan nhà nước có thẩm quyền trong việc công nhận quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp
Đăng ký nhãn hiệu 2019
I. Khái niệm, giải
thích
Nhãn hiệu là những dấu hiệu của một doanh nghiệp (hoặc
tập thể các doanh nghiệp) dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng
hóa, dịch vụ cùng loại của các doanh nghiệp khác.
"Nhãn hiệu" là thuật ngữ để chỉ chung nhãn
hiệu hàng hóa và nhãn hiệu dịch vụ.
Nhãn hiệu còn có nhiều tên gọi khác như LOGO, TÊN
THƯƠNG HIỆU,…
Dấu hiệu dùng làm nhãn hiệu có thể là từ ngữ, hình ảnh
hoặc từ ngữ kết hợp với hình ảnh được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
Với chức năng của công cụ marketing - truyền đạt tới
người tiêu dùng uy tín của sản phẩm dịch vụ mang nhãn hiệu được hình thành bởi
trí tuệ mà doanh nghiệp đầu tư cho sản phẩm dịch vụ đó - nhãn hiệu được pháp luật
coi là tài sản trí tuệ của doanh nghiệp.
Đăng ký bảo hộ
nhãn hiệu là một việc làm cần thiết của doanh nghiệp để được
công nhận quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, cá nhân đối với nhãn hiệu,
tránh xung đột lợi ích và giải quyết tranh chấp về sở hữu trí tuệ.
II. Tra cứu khả năng bảo hộ nhãn hiệu 2019
- Tra cứu sơ bộ tại: http://iplib.noip.gov.vn/WebUI/WSearch.php
- Tra cứu khả năng bảo hộ chi tiết vui lòng liên hệ dịch vụ tại HILAP
Lưu ý: Doanh nghiệp sẽ mất nhiều thời gian và chi phí nếu không tră cứu khả năng bảo hộ nhãn hiệu trước khi đăng ký. Doanh nghiệp nên tra cứu khẳ năng bảo hộ nhãn hiệu trước khi gửi đi đăng ký để có những sự điều chỉnh cho phù hợp nếu nhãn hiệu không có khả năng đăng ký
III. Các tài liệu cần
có của đơn
1.
Tài liệu tối thiểu
(a) 02 Tờ khai đăng ký theo mẫu số 04-NH Thông tư
01/2007/TT-BKHCN.
(b) Mẫu nhãn hiệu và danh mục hàng hoá, dịch vụ mang
nhãn hiệu;
(c)
Chứng từ nộp phí, lệ phí.
2.
Đối với đơn đăng ký nhãn hiệu tập thể,nhãn hiệu chứng nhận
Ngoài các tài liệu quy định trên đây,đơn còn bắt buộc
phải có thêm các tài liệu sau đây:
(a) Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/nhãn hiệu chứng
nhận;
(b) Bản thuyết minh về tính chất,chất lượng đặc
trưng (hoặc đặc thù) của sản phẩm mang nhãn hiệu (nếu nhãn hiệu được đăng ký là
nhãn hiệu tập thể dùng cho sản phẩm có tính chất đặc thù hoặc là nhãn hiệu chứng
nhận chất lượng của sản phẩm hoặc là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý);
(c) Bản đồ xác định lãnh thổ (nếu nhãn hiệu đăng ký
là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý của sản phẩm).
3.
Yêu cầu đối với đơn
(a) Mỗi đơn chỉ được yêu cầu cấp một văn bằng bảo hộ;
(b) Mọi tài liệu của đơn đều phải được làm bằng tiếng
Việt.
(c) Mọi tài liệu của đơn đều phải được trình bày
theo chiều dọc (riêng hình vẽ,sơ đồ và bảng biểu có thể được trình bày theo chiều
ngang) trên một mặt giấy khổ A4 (210mm x 297mm), trong đó có chừa lề theo bốn
phía, mỗi lề rộng 20mm, trừ các tài liệu bổ trợ mà nguồn gốc tài liệu đó không
nhằm để đưa vào đơn;
(d) Đối với tài liệu cần lập theo mẫu thì bắt buộc
phải sử dụng các mẫu đó và điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu vào những chỗ
thích hợp;
(e) Mỗi loại tài liệu nếu bao gồm nhiều trang thì mỗi
trang phải ghi số thứ tự trang đó bằng chữ số Ả-rập;
(f) Tài liệu phải được đánh máy hoặc in bằng loại mực
khó phai mờ,một cách rõ ràng,sạch sẽ,không tẩy xoá,không sửa chữa; trường hợp
phát hiện có sai sót không đáng kể thuộc về lỗi chính tả trong tài liệu đã nộp
cho Cục Sở hữu trí tuệ thì người nộp đơn có thể sửa chữa các lỗi đó,nhưng tại
chỗ bị sửa chữa phải có chữ ký xác nhận (và đóng dấu, nếu có) của người nộp
đơn;
(g) Thuật ngữ dùng trong đơn phải là thuật ngữ phổ
thông (không dùng tiếng địa phương, từ hiếm, từ tự tạo). Ký hiệu, đơn vị đo lường,
phông chữ điện tử, quy tắc chính tả dùng trong đơn phải theo tiêu chuẩn Việt
Nam;
Đăng ký nhãn hiệu 2019
(h) Đơn có thể kèm theo tài liệu bổ trợ là vật mang
dữ liệu điện tử của một phần hoặc toàn bộ nội dung tài liệu đơn.
IV. Quy trình và thời
hạn xem xét đơn
Đơn đăng ký nhãn hiệu được xử lý tại Cục SHTT, thông
thường, thời gian giải quyết cho mỗi đơn đăng ký khoảng 16-20 tháng.
a) Thẩm định
hình thức:
Là việc đánh giá tính hợp lệ của đơn theo các yêu cầu
về hình thức,về đối tượng loại trừ, về quyền nộp đơn… để từ đó đưa ra kết luận
đơn hợp lệ hay không hợp lệ. Thời gian thẩm định hình thức là 1 tháng kể
từ ngày nộp đơn
b) Công bố đơn hợp lệ:
Đơn đăng ký nhãn hiệu được chấp nhận là hợp lệ được
công bố trên Công báo SHCN trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày được chấp nhận là
đơn hợp lệ. Nội dung công bố đơn đăng ký nhãn hiệu là các thông tin liên quan đến
đơn hợp lệ ghi trong thông báo chấp nhận đơn hợp lệ, mẫu nhãn hiệu và danh mục
hàng hóa, dịch vụ kèm theo.
c) Thẩm định nội dung:
Đơn đăng ký nhãn hiệu đã được công nhận là hợp lệ được
thẩm định nội dung để đánh giá khả năng cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
cho đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ. Thời hạn thẩm định
nội dung đơn nhãn hiệu là 9 tháng kể từ ngày công bố đơn.
V. Lệ
phí đăng ký nhãn hiệu
Căn cứ theo quy định tại
Thông tư 263/2016/TT-BTC, chúng tôi cung cấp các loại lệ phí cần thiết để đăng
ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm hàng hóa, dịch vụ cho 06 sản phẩm dưới đây:
Loại phí, lệ phí
|
Số đối tượng tính phí
|
Số tiền
|
x Lệ phí nộp
đơn
|
01 đơn
|
150.000
|
Phí phân loại
quốc tế về nhãn hiệu
|
|
|
Mỗi
nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
|
|
Phí thẩm
định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên
|
|
|
x Phí công bố
đơn
|
01 đơn
|
120.000
|
x Phí tra cứu phục vụ
việc thẩm định đơn
|
01 nhóm
|
180.000
|
Mỗi
nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
|
|
x Phí thẩm định
đơn
|
01 nhóm
|
550.000
|
Mỗi
nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
|
|
Tổng số phí và lệ phí
nộp theo đơn là:
|
1.000.000
|
VI. Lưu ý
Mẫu tờ khai đăng ký nhãn hiệu mới nhất 2019
TỜ
KHAI
ĐĂNG
KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi:
Cục Sở hữu trí tuệ
386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ
đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký nhãn hiệu*
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
Đơn tách: Đơn
này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn:
|
j NHÃN HIỆU
|
Mẫu
nhãn hiệu
|
Loại
nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
Nhãn hiệu tập
thể
Nhãn hiệu
liên kết
Nhãn hiệu
chứng nhận
Mô
tả nhãn hiệu:
Màu
sắc:
Mô
tả:
|
k
CHỦ ĐƠN
(Tổ
chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)
Tên
đầy đủ:
Địa
chỉ:
Địa
chỉ liên hệ (nếu có):
Điện
thoại: Fax: Email:
Ngoài chủ đơn
khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung
|
l
ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là người đại
diện theo pháp luật của chủ đơn
là tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn
là người khác
được uỷ quyền của chủ đơn
Tên
đầy đủ:
Địa
chỉ:
Điện
thoại: Fax: Email:
|
m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN
|
CHỈ
DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN
|
Theo đơn (các
đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam
Theo đơn (các
đơn) nộp theo Công ước Paris
Theo thoả
thuận khác:
|
Số
đơn
|
Ngày
nộp đơn
|
Nước
nộp đơn
|
n
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số
đối tượng tính phí
|
Số
tiền
|
Lệ phí nộp đơn
|
đơn
|
|
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu
|
.....
nhóm
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
.....
sản phẩm/dịch vụ
|
|
Phí thẩm
định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên
|
.....
yêu cầu/đơn ưu tiên
|
|
Phí công bố đơn
|
đơn
|
|
Phí tra cứu
phục vụ việc thẩm định đơn
|
.....
nhóm
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
.....
sản phẩm/dịch vụ
|
|
Phí thẩm định đơn
|
.....nhóm
|
|
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )
|
.....
sản phẩm/dịch vụ
|
|
Tổng
số phí và lệ phí nộp theo đơn là:
|
|
Số
chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài
liệu tối thiểu:
Tờ khai,
gồm...trang x ...bản (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu)
Mẫu nhãn
hiệu, gồm.......mẫu
Bản sao chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)
Tài
liệu khác:
Giấy uỷ quyền
bằng tiếng ...............
bản gốc
bản sao ( bản gốc sẽ
nộp sau
bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................................)
bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang
Tài liệu xác
nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con
dấu…), gồm.......trang
Tài liệu xác
nhận quyền đăng ký nhãn hiệu
Tài liệu xác
nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác
Quy chế sử
dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm.......trang x .......bản
Tài liệu
chứng minh quyền ưu tiên
Bản sao đơn
đầu tiên, gồm.......bản
Bản dịch
tiếng Việt, gồm.......bản
Giấy chuyển
nhượng quyền ưu tiên
Bản đồ khu
vực địa lý
Văn bản của
Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa
danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương
Có tài liệu
bổ trợ khai tại trang bổ sung
|
KIỂM
TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
|
|
|
p DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG
NHÃN HIỆU**
(Ghi
tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước
Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi
nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)
|
q MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH
VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
(đối với nhãn hiệu chứng nhận)
Nguồn gốc địa
lý:
Chất lượng:
Đặc tính
khác:
|
r
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi
cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai
tại:……….ngày…… tháng……năm……
Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn
(ghi
rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn......trang
bổ sung
k CHỦ ĐƠN KHÁC
(Ngoài chủ đơn
thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Có
yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Có
yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Có
yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Có
yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
o CÁC
TÀI LIỆU KHÁC
(Khai chi tiết
từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
Còn
...... trang bổ sung
- Đăng ký nhãn hiệu nhanh chóng, hiệu quả;
- Giải quyết tranh chấp về sở hữu trí tuệ;
- Sửa đơn, thực hiện các quyền khiếu nại đơn trong trường hợp xét thấy thông báo từ chối đơn của Cục sở hữu trí tuệ là không chính xác.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com
Trụ sở chính: 134 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Phạm Trang (0962893900)
Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn của chúng tôi:
- Dịch vụ tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Hình sự qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Đất đai qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn lao động trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Hôn nhân và gia đình trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Doanh nghiệp trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Sở hữu trí tuệ trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dich vụ tư vấn pháp luật Thuế trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Hành chính trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
Trân trọng cảm ơn!
Bài viết liên quan: