Trong trường hợp doanh nghiệp có biến động (tăng/giảm) về số lượng NLĐ làm việc thì trước ngày 03 của tháng liền kề, doanh nghiệp phải gửi Thông báo về Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đặt trụ sở.
THÔNG BÁO VỀ TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LAO
ĐỘNG
Kính
gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm……..…….
Thực
hiện quy định tại Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội ,………………………( Tên đơn vị) thông báo với quý Trung tâm tình hình biến
động lao động tại đơn vị như sau:
I. THÔNG TIN
VỀ SỐ LAO ĐỘNG ĐẦU KỲ - CUỐI KỲ
Thời điểm báo cáo
|
Tổng số lao động
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Tổng số người tham gia BHTN
|
Tổng số
|
Trong đó nữ
|
Công nhân
kỹ thuật không bằng
|
Chứng chỉ nghề ngắn hạn
dưới 3 tháng
|
Sơ cấp từ 3-12 tháng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
ĐH trở lên
|
Không xác định
thời hạn
|
Từ đủ 12 tháng
đến dưới 36 tháng
|
Từ đủ 3 tháng
đến dưới 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đầu kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Số tăng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Số giảm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cuối kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. DANH
SÁCH LAO ĐỘNG GIẢM
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Thông tin cá nhân
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày, tháng, năm
HĐLĐ/HĐLV có hiệu lực
|
Ngày, tháng, năm chấm dứt
HĐLĐ/HĐLV
|
Thuộc đối tượng tham gia BHTN
|
Lý do giảm
|
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu có)
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt
HĐLĐ/HĐLV
|
Thay đổi cơ cấu công nghệ
|
Thỏa thuận
chấm dứt
|
Lý do khác
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH SÁCH LAO ĐỘNG TĂNG
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Thông
tin cá nhân
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày,
tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Vị
trí
công
việc đang làm
|
Nếu
thuộc đối tượng
tham gia BHTN
|
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu có)
|
Mức lương đóng BHTN (nghìn đồng)
|
Thời gian đã tham gia BHTN (tháng)
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
IV. THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
S
T
T
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Thông tin cá nhân
|
Thuộc đối tượng tham gia BHTN
|
Nội dung thay đổi thông tin
|
Nam
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu có)
|
Tiền lương
|
Vị trí công việc
|
Trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
Lĩnh vực đào tạo
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. TẠM HOÃN
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Thông tin cá nhân
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày, tháng, năm
HĐLĐ/HĐLV có hiệu lực
|
Thuộc đối tượng tham gia BHTN
|
Tạm hoãn
HĐLĐ/HĐLV
|
Nam
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH
|
Thời gian bắt đầu tạm
hoãn
|
Thời gian kết thúc tạm
hoãn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Nội dung thông tin về “Trình độ chuyên môn kỹ
thuật” trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“8a”: Công nhân kỹ
thuật không bằng
“8b”: Chứng chỉ nghề
ngắn hạn dưới 3 tháng
“8c”: Sơ cấp từ 3
tháng đến dưới 12 tháng
“8d”: Trung cấp
“8đ”: Cao đẳng
“8e”: Đại học trở lên
2. Nội dung thông tin về “Loại HĐLĐ/HĐLV” trong
trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“9a”: HĐLĐ/HĐLV
không xác định thời hạn
“9b”: HĐLĐ/HĐLV có xác định thời hạn từ đủ 12
tháng đến dưới 36 tháng
“9c”: HĐLĐ/HĐLV từ đủ 03 tháng đến dưới 12
tháng.
“9d”: HĐLĐ/HĐLV dưới 03 tháng
GIÁM ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ
Tổng đài tư vấn 19006248.
Trân trọng.