Hot line: 0962.893.900

Tờ khai lệ phí trước bạ mới nhất


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))

[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh

[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:

[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản):....................................................

[05] Mã số thuế (nếu có):.....................................................................................................

[06] CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy tờ định danh khác:.............................

[07] Ngày cấp:………………………………[08] Nơi cấp:.....................................................

[09] Địa chỉ:.........................................................................................................................

[10] Quận/huyện:………………………………[11] Tỉnh/thành phố:.....................................

[12] Điện thoại:………………………………[13] Fax:………………..[14] Email:..................

[15] Đại lý thuế; hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):    

[16] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[17] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[18] Quận/huyện: ………………………… [19] Tỉnh/Thành phố: .........................................

[20] Điện thoại: …………………………[21] Fax: ………………………[22] Email:...............

[23] Hợp đồng đại lý thuế: số:………………………………………ngày................................

I. TÀI SẢN

1. Loại tài sản:

Số Giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp (Đối với hồ sơ khai điện tử):....

2. Nhãn hiệu:........................................................................................................................

3. Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại; tên thương mại và mã kiểu loại (nếu có) đối với ôtô]:

4. Nước sản xuất:................................................................................................................

5. Năm sản xuất:..................................................................................................................

6. Thể tích làm việc/Công suất:............................................................................................

7. Trọng tải:.........................................................................................................................

8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe):.............................................................................

9. Chất lượng tài sản:...........................................................................................................

10. Số máy:.........................................................................................................................

11. Số khung:......................................................................................................................

12. Biển kiểm soát:...............................................................................................................

13. Số đăng ký:...................................................................................................................

14. Trị giá tài sản (đồng):......................................................................................................

(Viết bằng chữ:.................................................................................................................... )

15. Mu số hóa đơn:………………………………; 16. Ký hiệu hóa đơn:............................ ;

17. Số hóa đơn:………………………………; 18. Ngày tháng năm: ………/……../.............

II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN

1. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tài sản:......................................................................

Mã số thuế (nếu có):............................................................................................................

2. Địa chỉ:............................................................................................................................

3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển nhượng tài sản:...............................................................

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):..............................

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số

...., ngày…… tháng……… năm………
NGƯỜI NỘP THUẾ HOẶC ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

 

CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP TRÂN TRỌNG!

Để có ý kiến tư vấn cụ thể và chính xác hơn, quý khách vui lòng liên hệ với các luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc email: luathongthai@gmail.com

Địa chỉ: LK 9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)

Các bài viết liên quan:


Công ty mới thành lập cần làm những gì trong năm 2019 (04:01 | 23/01/2019)
Quy định về chuyển lỗ trong doanh nghiệp (09:46 | 17/01/2019)
Cách soạn thảo bản điều lệ cho doanh nghiệp (08:51 | 16/01/2019)


Gửi thông tin cần tư vấn


Họ tên(*)

Số điện thoại(*)
Fax
Email
Địa chỉ
Yêu cầu



Giới thiệu Thành lập doanh nghiệp Tư vấn đầu tư
Thuế/ Lao động / Bảo hiểm xã hội Sở hữu trí tuệ Tư vấn doanh nghiệp
Liên hệ Văn bản pháp luật Tra cứu
GIải quyết tranh chấp Giải trí