BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2015/TT-BCA
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MẪU GIẤY TỜ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NHẬP CẢNH,
XUẤT CẢNH, CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
Căn
cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17/11/2014 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,
Bộ
trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập
cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
1.
Thông tư này quy định, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ liên
quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
theo quy định tại Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam.
2. Thông tư này áp dụng
đối với người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam và cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan, tổ
chức và cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại
Việt Nam
1. Tờ khai đề nghị cấp
thị thực Việt Nam (NA1).
2. Công văn đề nghị
xét duyệt, kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh (NA2).
3. Đơn bảo lãnh cho
thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3),
4. Phiếu yêu cầu điện
báo (NA4).
5. Tờ khai đề nghị cấp
thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
6. Công văn đề nghị cấp
thẻ tạm trú (NA6).
7. Đơn bảo lãnh cấp
thẻ tạm trú (NA7).
8. Tờ khai đề nghị cấp
thẻ tạm trú cho người nước ngoài (NA8).
9. Tờ khai đề nghị cấp,
cấp lại giấy miễn thị thực (NA9).
10. Danh sách người đề
nghị cấp giấy miễn thị thực (NA10).
11. Giấy bảo lãnh cho
người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
12. Đơn xin thường
trú (NA12).
13. Tờ khai cấp đổi,
cấp lại thẻ thường trú (NA13).
14. Công văn đề nghị
cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA14).
15. Đơn xin phép cho
thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).
16. Văn bản giới thiệu
con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức (NA16).
17. Phiếu khai báo tạm
trú của người nước ngoài (NA17).
18. Danh sách người
nước ngoài khai báo tạm trú (NA18).
Điều 3. Mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan quản
lý xuất nhập cảnh
1. Công văn trả lời đề
nghị xét duyệt nhân sự người nước ngoài nhập cảnh (NB1).
2. Công văn trả lời đề
nghị kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh (NB2).
3. Công văn trả lời đề
nghị cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế (NB3).
4. Bản FAX thông báo
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực cho khách (NB4).
5. Công văn trả lời
nhân sự người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (NB5).
6. Giấy báo tin về việc
người nước ngoài xin thường trú (NB6).
7. Giấy biên nhận hồ
sơ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt
Nam (NB7).
Điều 4. Mẫu giấy tờ cấp cho người nước
ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú Việt Nam
1. Thị thực dán (NC1).
2. Thị thực rời
(NC2).
3. Thẻ tạm trú loại
dán (NC3A).
4. Thẻ tạm trú loại rời
(NC3B, NC3C).
5. Giấy miễn thị thực
loại dán (NC4).
6. Giấy miễn thị thực
loại rời (NC5).
7. Dấu kiểm chứng nhập
cảnh, xuất cảnh (NC6).
8. Dấu chứng nhận tạm
trú (NC7).
9. Dấu gia hạn tạm
trú (NC8).
10. Thẻ thường trú
(NC9).
11. Giấy phép vào khu
vực cấm, khu vực biên giới (NC10).
12. Biên bản tạm hoãn
xuất cảnh/buộc xuất cảnh/chưa cho nhập cảnh (NC11).
13. Quyết định buộc
xuất cảnh (NC12).
Điều 5. In, sử dụng và quản lý các loại
mẫu giấy tờ
1. Đối với ấn phẩm trắng
(thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy miễn thị thực):
a.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh có trách nhiệm hợp đồng với đơn vị nghiên cứu, sản
xuất tài liệu kỹ thuật nghiệp vụ của Tổng cục Hậu cần, kỹ thuật Bộ Công an để sản
xuất ấn phẩm trắng cung ứng kịp thời yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền cấp
thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy miễn thị thực.
b. Các cơ quan có thẩm
quyền cấp thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy miễn thị thực phải quản
lý ấn phẩm trắng theo chế độ mật; cấp đúng quy định, đúng đối tượng.
c. Trước ngày 15/11
hàng năm, các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú,
giấy miễn thị thực phải dự trù và đăng ký với Cục Quản lý xuất nhập cảnh số lượng
ấn phẩm trắng cần sử dụng cho năm tiếp theo. Cách đăng ký như sau: các cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan của Bộ Ngoại giao đăng ký qua Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao; các đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc
tế thuộc Bộ Quốc phòng quản lý đăng ký qua Cục Cửa khẩu, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên
phòng; Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đăng ký trực tiếp với Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
2. Đối với các mẫu giấy
tờ dùng cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh nêu tại Điều 3 của Thông tư này khi
sử dụng phải in trên khổ giấy A4 và không được thay đổi nội dung của mẫu.
3. Đối với các mẫu giấy
tờ dùng cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 2 Thông tư này, cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thể truy cập, in sử dụng các mẫu giấy tờ trên mạng thông tin
điện tử của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực
của Việt Nam ở nước ngoài. Khi sử dụng mẫu, không được thêm, bớt và phải điền đầy
đủ các nội dung được quy định trong mẫu.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2015.
Thông tư này thay thế:
Điều 1 Thông tư số 01/2012/TTLT/BCA-BNG ngày 03/01/2012 sửa
đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT ngày
29/01/2012 và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/05/2009 của
Bộ Công an - Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh; Điều 2
Thông tư số 02/2012/TT-BCA ngày 05/01/2013 về việc ban
hành, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác
quản lý xuất nhập cảnh; Thông tư số 25/2013/TT-BCA ngày
12/06/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông
tư số 02/2012/TT-BCA ngày 05/01/2013 về việc ban hành hướng dẫn sử dụng và
quản lý các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác quản lý xuất nhập cảnh.
2. Giấy tờ có giá trị
nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được cấp trước
ngày Thông tư này có hiệu lực còn thời hạn được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết
hạn ghi trong giấy tờ đó.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục An ninh
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Công an các đơn vị, địa phương và các đơn
vị khác có liên quan tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
Thông tư này.
2. Các Tổng cục trưởng,
Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa
cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này.
Trong quá trình thực
hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ
(qua Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Tổng cục An ninh) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi
nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Công an;
- Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Bộ Công an;
- Lưu: VT, A61 /A72. (M. 150b)
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE VISA
APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài - For foreigners)
1- Họ tên (chữ in hoa): ....................................................................................................
Full name (in
Capital letters)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Nơi sinh: .....................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:........................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Tôn giáo:..................................................
8- Nghề nghiệp:…………………………………
Religion Occupation
9- Nơi làm việc: ...............................................................................................................
Employer and business
address
10- Địa chỉ thường trú: ....................................................................................................
Permanent residential address
............................................................................. Số điện thoại/Email:…………………….
Telephone/Emai.
11- Thân nhân Family
members:
Quan
hệ (3)
Relationship
|
Họ
tên (chữ in hoa)
Full name
(in Capital letters)
|
Giới tính
Sex
|
Ngày
tháng năm sinh
Date of birth
(Day, Month, Year)
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Địa
chỉ thường trú
Permanent residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Hộ
chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….
Passport or International Travel
Document number Type
Cơ
quan Cấp: ………………….có
giá trị đến ngày:……./………./…………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
13-
Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….
Date of the previous entry into Viet
Nam (if any)
14-
Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày
Intended
date
of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Viet Nam days
15- Mục đích nhập cảnh:
Purpose of entry
16-
Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:
Intended temporary residential
address in Viet Nam
17-
Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh
Hosting organisation/Individual
in
Vìet Nam
Cơ
quan, tổ chức: ...........................................................................................................
Name of hosting organisation
Địa
chỉ: ...........................................................................................................................
Address
Cá
nhân (họ tên) .............................................................................................................
Hosting individual (full
name)
Địa
chỉ ............................................................................................................................
Address
Quan
hệ với bản thân ......................................................................................................
Relationship
to the applicant
18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ
chiếu (nếu có):
Accompanying child(ren) under
14 years old
included in your passport (if any)
|
Ảnh - photo
4x6 cm
(under 14 years old)
See notes
(2)
|
Ảnh - photo
4x6 cm
(under 14 years old)
See notes
(2)
|
Số TT
No
|
Họ tên (chữ in hoa)
Full name (in Capital letters)
|
Giới tính
(Sex)
|
Ngày tháng năm sinh
Date of birth
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- Đề nghị cấp thị thực: một
lần o nhiều
lần o
Applying
for a Visa
Single Multiple
từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………
valid
from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
20-
Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): .......................................................
Other requests (if any)
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những
nội dung trên là đúng sự thật.
I
declare to the best of my
knowledge
that all the above particulars
are correct
|
Làm tại:…………ngày…..tháng….năm ….
Done
at date (Day,
Month, Year)
Người
đề nghị (ký,
ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name
|
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ
có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh
tại cửa
khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.
Submit
person one
completed application form enclosed with passport or International Travel
Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international
border checkpoint immigration office
where the Visa is
issued.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp,
cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh
dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose
2 recently taken photos in 4x6 cm size, with white background, front
view, bare head, without sunglasses (one on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ,
chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).
State
clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).
(4) Ghi rõ loại hộ
chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify
type of passport
whether
it is
Ordinary, Official or Diplomatic
or specify
name of the International Travel
Document.
Kính gửi : CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH (BỘ
CÔNG AN)
……………………….
(1) đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét việc nhập cảnh của người nước
ngoài, cụ thể như sau:
Số TT
|
Họ tên
(chữ in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Số, loại hộ chiếu
|
Chức vụ hoặc nghề nghiệp
|
Gốc
|
Hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được nhập cảnh Việt
Nam …………..lần,
từ ngày …./
…./ …..đến ngày …./ …./ …..
Với
mục đích:..................................................................................................................
Chương
trình hoạt động tại các địa phương: .....................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Dự
kiến địa chỉ tạm trú tại:................................................................................................
.......................................................................................................................................
Cơ
quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: ..................................................................................
Đề
nghị Cục Quản lý XNC: (2)
-
Thông báo cho cơ quan đại diện Việt Nam tại nước …………..để cấp thị thực.
-
Giải quyết cho khách nhận thị thực tại cửa khẩu………………………… lý do ....................
.......................................................................................................................................
- Đề nghị khác (3) ...........................................................................................................
Nơi nhận:
|
Thủ trưởng cơ quan/ tổ chức
(Ký, ghi
rõ họ tên, chức vụ đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Ghi tên cơ quan, tổ chức.
(2) Mục nào không ghi
thì gạch chéo (/) ở phần chừa trống.
(3) Trường hợp khách
thuộc diện miễn thị thực theo quy định, thì mục này ghi "khách được miễn
thị thực nhập cảnh Việt Nam".
|
Mẫu (Form) NA3
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
ĐƠN
BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM (1)
SPONSORING
APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS
TO
ENTER VIET NAM
Kính
gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
To:
Immigration Department - Ministry of Public Security
I- Người bảo lãnh (The
sponsor):
1-Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full
name (in Capital letters)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Quốc tịch gốc: …………………………5- Quốc tịch hiện
nay: ………………………….
Nationality
at birth Current nationality
6- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường
trú/thẻ tạm trú số (2):..
Identity
card/Passport/Permanent
or Temporary Resident Card number
Ngày cấp: …./…. /….. Cơ quan cấp: ……………………………….
Issuing
date (Day, Month, Year) Issuing authority
7- Nghề nghiệp:………………………
Occupation
8-
Nơi làm việc (nếu có)...................................................................................................
Employer and business address (if any)
9-
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam (3): ...................................................................
Permanent/temporary residential
address in Viet Nam
10-
Điện thoại liên hệ/Email: ............................................................................................
Contact
telephone
number/Email
II/- Người nước ngoài
được bảo lãnh The sponsored:
Số TT
|
Họ
tên (chữ in hoa)
Full
name
(in Capital letters)
|
Giới tính
Sex
|
Ngày
tháng năm sinh
Date of birth
(Day,Month, Year)
|
Quốc
tịch Nationality
|
Hộ
chiếu số
Passport
number
|
Nghề
nghiệp
Occupation
|
Quan
hệ (4)
Relationship
|
Gốc
At
birth
|
Hiện nay
Current
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Request the
Immigration Department:
1- Giải quyết cho những
người có tên ở Mục II được nhập cảnh Việt Nam
một lần o
nhiều lần o
từ ngày: …./…./…. đến
ngày: …./…./….
To
grant the people
listed in Part II permission of a singie entry o or multiple entries o into
VietNam for an intended length
of stay from (Day, Month, Year)
…../…/……… to …../…/…/
2- Mục đích/ Purpose of entry:..........................................................................................
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ..............................................................................
Intended
temporary residential
address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ
quan đại diện Việt Nam tại ……………..nước ………………..để cấp thị thực.
To
inform the Vietnamese Diplomalic
Mission at……………….
in (country)…………..of
the Visa issuance.
5- Cho nhận thị thực
tại cửa khẩu, tên cửa khẩu: ……………………….
.......................................................................................................................................
To
grant permission
to pick
up Visa upon arrival
at ……………………….Border Checkpoint.
Lý do
Reason
(s) ..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những
nội dung trên là đúng sự thật.
I
declare
to the best of my knowledge
that all the above
particulars are correct
Xác nhận Certified by (5)
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at date
(Day, Month, Year)
Người
đề nghị (ký,
ghi rõ họ tên)
The sponsor’s signature and full name
|
Ghi chú/Notes
(1) Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có
thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp
trực tiếp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
This
form is for Vietnamese citizens or the foreigners with
Permanent or Temporary Resident Card in sponsoring their foreign
family members to apply for a Vietnamese Visa. Submit in person a completed
application
form at the Immigration Department - Ministry of Public Security.
(2) Kèm bản sao giấy
chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú;
Enclose
a certified
copy of the ID Card/
Passport or Permanent
Temporary Resident Card
(3) Công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường
trú ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài có thẻ tạm trú ghi địa chỉ tạm trú.
For
Vietnamese citizens or the foreigners
with
Permanent Resident Card, specify
the permanent residential address in Viet Nam; For Temporary Resident Card holders,
specify
the temporary residential address.
(4) Kèm bản sao giấy
tờ chứng minh quan hệ theo quy định.
Enclose
supporting documents to prove family relationship as stipulated by the Law.
(5) Trường hợp công
dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú, thì Trưởng Công an phường, xã
xác nhận các điểm khai tại Mục I.
For
Vietnamese citizens and the foreigners
with Permanent Resident Card, Part I is certified by the Chief of the Ward/Commune Public
Security.
Trường hợp người nước
ngoài có thẻ tạm trú thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh người đó xác
nhận các điểm khai tại Mục.I.
For
the foreigners with Temporary Resident Card, part I
is certified by the Head of sponsoring organisation.
|
Mẫu (Form) NA4
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
|
…,ngày…tháng….năm…
|
PHIẾU
YÊU CẦU ĐIỆN BÁO
Kính
gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Đề nghị quý Cục điện
báo tới cơ quan đại diện Việt Nam tại………………
.......................................................................................................................................
Để cấp thị thực nhập
cảnh cho những khách dưới đây:
Tổng số ……………………khách, trong đó:
- ……………………………khách, từ số ……..tới số ………….tại
công văn trả lời về việc xét duyệt, kiểm tra nhân sự số………………………, ngày …………………….
- ……………………………khách, từ
số ……..tới số ………….tại công văn trả lời về việc xét duyệt, kiểm tra nhân sự số………………………,
ngày …………………….
- ……………………………khách, từ
số ……..tới số ………….tại công văn trả lời về việc xét duyệt, kiểm tra nhân sự số………………………,
ngày …………………….
|
Mẫu (Form) NA5
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For
temporary residence
foreigners
in
Viet Nam
I- Người
đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full
name (in Capital letters)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Quốc tịch gốc: …………………………5- Quốc tịch hiện
nay: ………………………….
Nationality
at birth Current nationality
6- Nghề nghiệp/chức vụ:…………………………………………………………………………
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………
loại (2):………………………..
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan cấp:…………………………………. có giá trị đến ngày :………../…./…………….
Issuing authority:
Expiry
date (Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……../…../…………. qua cửa khẩu:……………………
Date of the latest entry into VietNam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh:………………………………………………………………………………….
Purpose of entry
9- Được phép tạm trú đến ngày:…../……/……..
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt
Nam:……………………………………………………………………….
Temporary residential address in Viet Nam
Điện
thoại liên hệ/Email: ..................................................................................................
Contact
telephone
number/Email
II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt
Nam mời,
bảo lãnh:
Hosting organisation/family relative in Viet Nam
1
- Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:
.......................................................................................................................................
Địa
chỉ Address ...............................................................................................................
Điện
thoại liên hệ/Email Contact telephone
number/Email
..................................................
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): .......................................................................................
Hosting family
relative
(full name)
Sinh
ngày….
tháng…. năm …….
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy
chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: ……………………
Identity Card/Passport/Permanent/
Temporary Resident Card Number
Cấp
ngày: …………………cơ quan cấp: ...........................................................................
Issuing date Issuing authority
Quan
hệ với người đề nghị: ……………………………………………….(3)
Relationship to the applicant
Địa
chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ............................................................................
Permanent/temporary residential
address in Viet
Nam
Điện
thoại liên hệ/Email: ..................................................................................................
Contact telephone number/Email
III-
Nội dung đề nghị Requests:
1-
Cấp thị thực: một lần o
nhiều lần o
có giá trị đến ngày: …/ …/…….
To issue a visa Singie Multiple
Valid
to (Day, Month,
Year)
2-
Gia hạn tạm trú đến ngày: ……../….. /………….
To extend the duration of stay until
(Day, Month, Year)
3- Lý do Reason(s) …………………………………………………………………………………….
IV- Những điều cần trình bày thêm
Additional statements:
...........................................
.......................................................................................................................................
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at date
(Day, Month, Year)
|
Xác nhận (4) Certified by
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp
|
Người bảo lãnh
(Ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor’s signature and full name
|
Người
đề nghị
(ký,
ghi rõ họ tên)
The applicant’s signature and full name
|
|
|
|
|
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế và 01
ảnh mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo
kính mầu, nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
Submit
in person
one completed application form enclosed with passport
or International Travel Document and One recently taken photo in 4x6cm size, with white
background, front
view, bare head without sunglasses at the Immigration Office.
(2) Ghi rõ loại hộ
chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify
type of passport
whether
it
is Ordinary,
Official or Diplomatic; or specify
name of the International Travel Document.
(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.
Enclose
supporting documents to prove the family
relationship
(4) Trường hợp do cơ
quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh
thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức xác nhận.
Be
cerified by the head of the organization if the sponsor is an organisation
or a foreigner
with Temporary Resident Card.
Trường hợp công dân Việt Nam, người nước
ngoài có thẻ thường trú mời, bảo lãnh, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận
các nội dung tại điểm 2 Mục II.
Be
cerified
by the Chief of the local Ward/Commune Public Security
where the sponsor is residing permanently if the sponsor is a Vietnamese
citizen or a foreigner with Permanent Resident Card.
Kính
gửi: ……………………………………………..(2)
Đề
nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sau đây:
Số TT
|
Họ tên
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu số
|
Vị trí công việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tờ khai đề nghị cấp
thẻ tạm trú kèm theo)
|
Thủ
trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ
chức
(2) Cục Quản lý xuất
nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp
thẻ tạm trú NG3).
|
Mẫu (Form) NA7
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ
Kính
gửi:………………………………(1)
I. Người bảo lãnh:
1-
Họ tên: .......................................................................................................................
2-
Giới tính: Nam o
Nữ o 3- Sinh ngày …..tháng. ....năm..........................
4-
Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): ...........................................................................
-
Địa chỉ tạm trú (nếu có) .................................................................................................
-
Điện thoại liên hệ/Email:.................................................................................................
5-
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ........................................................................
6-
Nghề nghiệp:…………………………… Nơi làm việc hiện nay: ........................................
II. Người được bảo lãnh:
Số TT
|
Họ tên (chữ in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu số
|
Quan hệ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh:
1- Bảo lãnh cho thân
nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú
(kèm theo).
2- Tôi xin cam đoan
những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác
nhận
(3)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Làm tại …….ngày …..tháng ….năm…….
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú.
(1) Cục Quản lý xuất
nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, Thành phố nơi thường
trú.
(2) Ghi rõ quan hệ với
người bảo lãnh
(3) Trưởng/Công an
phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú xác nhận nội dung tại Mục I.
1- Họ tên (chữ in hoa): ....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm……………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay:..................................
Nationality at birth Current nationality:
6- Nghề nghiệp/chức vụ:…………………………………
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số ........................................... Loại:
Phổ thông o Công vụ o Ngoại giao o
Passport Number Type Ordinary
Official
Diplomatic
Cơ
quan cấp:........................................................... Có giá trị đến ngày …/.../ …
Issuing authority
Expiry date (Day, Month, Year)
8-
Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to
Viet Nam
- Địa chỉ cư trú Residential address: ..............................................................................
- Nơi làm việc Business address ...................................................................................
9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/ …/ ………. qua
cửa khẩu: ........................
Date of the latest
entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port
Mục
đích nhập cảnh: (3)...................................................................................................
Purpose of entry
10-
Được phép tạm trú đến ngày:…../…../……
Permitted to remain until
(Day, Month, Year)
-
Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:...........................................................................................
Temporary residential
address in Viet Nam
-
Điện thoại liên hệ/Email: ................................................................................................
Contact telephone
number/Email
11. Nội dung đề nghị Requests:
-
Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày …/… /….
To issue a Temporary Resident Card valid
until
(Day, Month, Year)
-
Lý do Reason(s): (4) ………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những
nội dung trên là đúng sự thật.
I
declare
to the best of my knowledge
that all
the above particulars
are correct.
|
Làm tại:……………ngày…..tháng….năm ……
Done at date (Day,
Month, Year)
Người
đề nghị (ký,
ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name
|
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn
bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ
quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối
với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).
Submit
in person one completed application form enclosed with passport and the
sponsoring application by the hosting organisation/family relative
at the Immigration
Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for
those who are eligible for
the Temporary Resident
Card categorised as NG3)
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp,
cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh
dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose
02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view,
bare head without
sunglasses (one photo on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ vào làm việc
gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.
Specify
business purpose in Vietnam or family visit purpose.
(4) Ghi rõ lý do: làm
việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng
minh
Specify
the reasons whether
it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting
documents.
1- Họ tên (chữ in hoa): ....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Nơi sinh: .....................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:........................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc
tế số ....................................................................
Passport or International Travel
Document number
Cơ
quan cấp: …………………………………..có
giá trị đến ngày: ….../
……./……......
Issuing
authority: Expiry
date (Day, Month, Year)
8-
Nghề nghiệp:..…………………….
Occupation
9-
Địa chỉ cư trú, nơi làm việc hiện nay ở nước ngoài: .......................................................
Current residential,
business address abroad:
........................................................... Số điện thoại/Email: …………………………………..
Telephone/Email
10-
Địa chỉ cư trú ở Việt Nam trước khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài (nếu có)
Previous residential address in Viet
Nam before residing abroad (if any)
.......................................................................................................................................
11- Địa chỉ liên hệ tại Việt Nam ........................................................................................
Contact address in Viet Nam
..................................................................... Số điện thoại …………………………………..
Telephone
12- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (họ
tên, giới tính, ngày tháng năm sinh)
Accompanying minors (under 14 years old)
included in the applicant
's passport (full name, sex, date of birth (Day, Month, Year)).
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13- Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được
cấp giấy miễn thị thực (3)
Supporting documents to prove the eligibility
for a Visa Exemption Certificate
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi
xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I
declare
to the best of my knowledge
that all
the above particulars are correct
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at date
(Day, Month, Year)
Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name
|
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế; nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài hoặc tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one
completed application form enclosed with passport or International
Travel Document
at the VietNamese
Diplomatic Mission or at the Immigration
Department.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng,
mặt nhìn thẳng,
đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời)
Enclose
02 recently taken photos in 4x6cm size, with white background, front
view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).
(3) Kèm bản sao một
trong các giấy từ. Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn, Hộ chiếu Việt Nam hết
giá trị, Giấy chứng minh nhân dân, Số hộ khẩu hoặc các giấy tờ khác theo quy định
của pháp luật Việt Nam
Enclose
one certified
copy of one of the following
documents: Birth Certificate, Marriage Certificate, expired Vietnamese Passport, ID
Card,
Family Registration Booklet
or other documents as stipulated by the Vietnamese Law.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…. tháng …..
năm…..
Kính gửi:
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
………………(1) ………………gửi
danh sách đề nghị cấp giấy miễn thị thực cho ………(2)……… người sau:
STT
|
Họ tên
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ
chiếu/ Giấy tờ đi lại quốc tế
|
Nghề nghiệp
|
Giấy tờ chứng minh (3)
|
Ghi
chú (4)
|
Số
|
Ngày hết hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Cục Quản lý
xuất nhập cảnh cho biết ý kiến./.
|
Thủ
trưởng cơ quan đại diện
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài;
(2) Tổng số người;
(3) - Đối với người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, ghi tên giấy tờ chứng minh là người gốc Việt Nam
- Đối với người nước
ngoài, ghi rõ tên giấy tờ chứng minh quan hệ với người Việt Nam.
(4) Những vấn đề cần
chú ý khác: cấp lại, cấp lần mấy....
|
Mẫu (Form)NA11
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
BẢO LÃNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT
NAM (1)
I- Người bảo lãnh
1.
Họ tên: ....................................................................................................................
2.
Giới tính: nam o
nữ
o
3- Sinh ngày …..tháng… năm…
4.
Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu) ....................................................................
5.
Giấy chứng minh nhân dân số: ..................................................................................
cấp
ngày:………………… cơ quan cấp: .........................................................................
6.
Nghề nghiệp: ……………. Nơi làm việc hiện nay: .......................................................
....................................................................................................................................
II. Người được bảo lãnh
Số TT
|
Họ tên
(chữ in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu số
|
Nghề nghiệp
|
Quan hệ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh
1- Bảo lãnh cho thân
nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:
.......................................................................................................................................
2-Đảm bảo về cuộc sống
cho thân nhân sau khi được thường trú (3)
a. Về nhà ở:
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở
cùng nhà
|
o
|
Người được bảo lãnh tự mua
|
o
|
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng
|
o
|
Người được bảo lãnh tự túc
|
o
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là
đúng sự thật.
Xác
nhận của Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú (4)
(Ký, ghi rõ họ
tên chức vụ, đóng dấu)
|
Làm tại …ngày …tháng năm ….
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Nộp kèm theo đơn
xin thường trú (mẫu NA12).
(2) Ghi rõ quan hệ với
người bảo lãnh và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(3) Đánh dấu x vào ô
tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(4) Trưởng Công an phường, xã xác nhận Mục I.
1- Họ tên (chữ in hoa): ....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
Họ tên khác (nếu có.........................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Nơi sinh: .....................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:........................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality:
7- Dân tộc:................................................. 8-
Tôn giáo: ………………………………………..
Ethnic group
Religion
9-
Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số ....................................................................
Passport or international
Travel
Document number
10- Cơ quan cấp:...................................................... có
giá trị đến ngày: ……/……./………
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11- Địa chỉ cư trú,
nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Residential
address, occupation and business address abroad before coming to Viet
Nam
- Địa chỉ Residential
address ............................................................................................
- Nghề nghiệp Occupation ...............................................................................................
- Nơi làm việc Business address ......................................................................................
12- Trình độ Qualifications................................................................................................
- Học vấn (bằng cấp, học vị) ……………….Tay nghề chuyên môn
(ngành, bậc) ..................
Academic qualifications
Professional skills
(area, level)
-
Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết)
Vietnamese
language
skills
(speaking,
listening,
reading, writing)
13- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/…/…. qua
cửa khẩu:.....................................................
Date of the latest
entry into Viet Nam via
entry port
- Mục đích nhập cảnh:............................... Được
phép tạm trú đến ngày: ……/…… /………
Purpose of entry
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
14-
Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam
Temporary address, occupation, business
address in Viet Nam
- Địa chỉ Temporary residential
address.............................................................................
- Nghề nghiệp Occupation: .............................................................................................
- Nơi làm việc Business address: .....................................................................................
- Điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………..Cơ quan …………Di động ...................................
Contact
Telephone Home Office Mobile
15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ
lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)
Brief
personal
experience
(from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tham
gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức
danh trong tổ chức):
Participation in any political
parties or social
organisations (name, participating
date, position or title
held)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
16- Thân nhân Family
members
Quan
hệ (3) Relationship
|
Họ
tên
Full
name
|
Ngày
tháng năm sinh
Date of birth
|
Quốc
tịch Nationality
|
Nghề nghiệp Occupation
|
Chỗ
ở hiện nay
Current
residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- Khả năng bảo đảm
cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)
Living
costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted
a. Về chỗ ở
Your
accommodation
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà
Provided by/ shared with the sponsor
|
o
|
Người xin thường trú tự mua, thuê
Owned /rent by the applicant
|
o
|
b. Khả năng tài chính
Financial
Capability
- Nguồn tài chính Finantial support:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng
Financially supported or brought up by the
sponsor
|
o
|
Người xin thường trú tự túc
Self-funded by the applicant
|
o
|
- Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng):
…………………..
Current
income (in Vietnamese Dong/per month)
18- Nội dung đề nghị Requests
- Xin thường trú tại
địa chỉ:
Applying
for permanent residency
at the address
Số
nhà: ……………Đường/ phố/ thôn………………………….. Phường/ xã .........................
House number Street/Road/Village Ward/commune
quận/huyện
………………………………thành
phố/ tỉnh......................................................
District
City/ Province
- Lý do xin thường trú (5) .................................................................................................
Reason
for permanent residence
application
Tôi xin cam đoan những
nội dung trên là đúng sự thật.
I declare
to the best of my knowledge
that all
the above particulars
are correct
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at date
(Day, Month, Year)
Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name
|
Ghi chú/ Notes
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
xin thường trú;
trường hợp người có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam, nhà khoa học, chuyên gia
thì
nộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Submit
in person one completed form
at the Immigration Office of province/ Central City Public Security where the
applicant is applying for permanent residency. For the foreigners
who have contribution to the Cause of Development and Protection of Viet Nam,
or are scientists and specialists, submit at the Immigration Department.
(2) Kèm 03 ảnh mới chụp,
cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh
dán vào đơn và ảnh để rời).
Enclose
03 recently taken photos in 2x3cm size, with white background, front view,
bare head and without
sunglasses (one photo
on the form and the others separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ,
chồng, con.
State
clearly the information about parents,
spouse and children.
(4) Đánh dấu x vào ô
tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
Mark
X on the appropriate box and enclose supporting documents.
(5) Ghi rõ lý do xin
thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.
Specify
reasons for permanent residency application and enclose supporting documents.
1- Họ tên (chữ in hoa): ....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
Họ tên khác (nếu có)........................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới
tính:
|
Nam o
|
Nữ o
|
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day, Month, Year)
|
4- Nơi sinh: .....................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc:........................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth Current nationality
7- Nghề nghiệp: ..............................................................................................................
Occupation
8 - Nơi làm việc (tên cơ quan/ tổ chức)..............................................................................
Employer (Name of organisation)
Địa
chỉ: ...........................................................................................................................
Business address
Điện
thoại liên hệ/Email Contact telephone
number/Email..................................................
9- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:
Permanent residential
address
Số nhà: …………………..Đường/ phố/ thôn ………………..Phường/ xã ..............................
House number Street/ road/village
Ward/ commune
quận/
huyện ………………………thành phố/ tỉnh ...............................................................
District City/ Province
Điện
thoại liên hệ/Email Contact telephone
number/Email
..................................................
10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc
tế số: .................................................................
Passport or International Travel
Document number
Cơ
quan cấp: ........................................................ có
giá trị đến ngày: ……/
……/…………
Issuing
authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11 - Thẻ thường trú số: ...................................................................................................
Permanent resident
card number
Cơ
quan cấp: ……………………………………..ngày cấp:...................................................
Issuing
authority Issuing date (Day, Month, Year)
12- Thân nhân Family
members
Quan
hệ (3) Relationship
|
Họ
tên
Full name
|
Ngày
tháng năm sinh
Date of birth
|
Quốc
tịch Nationality
|
Nghề
nghiệp Occupation
|
Chỗ
ở hiện nay
Current
residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Nội dung đề nghị:
Requests:
+ Đổi thẻ thường trú o
To
renew the Permanent Resident Card
+ Cấp lại thẻ thường
trú o
To
reissue the Permanent Resident Card
-
Lý do (4) .......................................................................................................................
Reason
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những
nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge
that all
the above particulars
are correct
Xác
nhận của Công
an phường, xã nơi
người nước ngoài thường trú (5)
Certified by the Ward/Commune
Public Security
where the applicant is residing permanently
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm ….
Done at………date (Day, Month, Year)
Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name
|
Ghi chú/ Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công
an tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi thường trú.
Submit
in
person one
completed form at the Immigration
Office
of Province
/ Central
City Public Security where
the applicant
is residing permanently.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp,
cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh
dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose
02 recently taken photos in 2x3cm
size with white
background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the
form, the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ,
chồng, con.
State
clearly
the information
about parents, spouse and children.
(4) Ghi rõ lý do bị mất/
bị hỏng/ thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
Specify
the reason whether it is loss, damage, modification of details on
the Card.
(5) Trưởng Công an
phường, xã xác nhận các điểm khai ghi tại Mục 1, 2, 3, 9, 12
Points
1, 2, 3, 9, 12 are certified by the Chief
of the Ward/ Commune Public Security
|
Mẫu (Form) NA14
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
…………………….(1)
Trụ
sở tại:
Điện
thoại:
Số:……………..
|
................ngày, …..tháng…. năm…......
|
Kính gửi:……………………………………………..
(2)
Đề
nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể
như sau:
Số TT
|
Họ
tên (chữ in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Quốc
tịch
|
Hộ
chiếu/thẻ tạm trú/thẻ thường trú số
|
Nghề nghiệp, chức
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam:..........................................................................
.......................................................................................................................................
-
Khách của cơ quan/ tổ chức:..........................................................................................
.......................................................................................................................................
-
Xin vào khu vực: ...........................................................................................................
Thời
gian: từ ngày …………………………..đến ngày ………………số lần............................
Mục
đích: .......................................................................................................................
-
Người hướng dẫn:
Ho
tên: ……………………………………………chức vụ: .....................................................
Giấy
chứng minh nhân dân số:........................................................................................ .
cấp
ngày ……………………… cơ quan cấp ......................................................................
Nơi
làm việc: ..................................................................................................................
Nơi
nhận:
|
Thủ trưởng cơ quan/ tổ chức
(Ký, ghi
rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
.......................................................................................................................................
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức;
(2) Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có
khu vực cấm, khu vực biên giới.
|
Mẫu (Form) NA15
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày….. tháng…. năm ……
ĐƠN
XIN PHÉP CHO THÂN NHÂN VÀO KHU VỰC CẤM, KHU VỰC BIÊN GIỚI (1)
Kính gửi:…………………………………
-
Tên tôi là (chữ in hoa): ..................................................................................................
-
Giới tính: nam o nữ o Sinh ngày…… tháng....
năm………… Nghề nghiệp:..................
-
Giấy chứng minh nhân dân số:.......................................................................................
cấp
ngày……………………. cơ quan cấp: ........................................................................
Địa
chỉ thường trú tại Việt Nam: .......................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cấp phép vào
khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể như sau:
Số
TT
|
Họ
tên (chữ in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Quốc
tịch
|
Hộ
chiếu/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú số
|
Nghề
nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam: .........................................................................
.......................................................................................................................................
-
Quan hệ với bản thân: .............................................................................................. (3)
-
Xin vào khu vực: ...........................................................................................................
Thời
gian: từ ngày ………………………đến ngày ……………………… số lần .....................
Mục
đích: .......................................................................................................................
Xác nhận của Trưởng Công an phường, xã nơi người bảo
lãnh thường trú (4)
(Ký, ghi
rõ họ tên, đóng dấu)
|
Người làm đơn
(Ký, ghi
rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Dùng cho công dân Việt Nam đang thường trú tại khu vực cấm, khu vực biên giới;
(2) Phòng Quản lý xuất
nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực cấm, khu
vực biên giới.
(3) Kèm bản sao giấy
tờ chứng minh quan hệ (ông, bà, cha, mẹ của vợ hoặc chồng; vợ, chồng, con, anh,
chị, em ruột của người làm đơn).
(4) Xác nhận nhân thân
người bảo lãnh và địa chỉ thường trú của người bảo lãnh.
Kính gửi:……………………………………. (2)
………….(3)…………… được thành lập theo ……..(4)…….. cấp
ngày …/…/…
Xin giới thiệu con dấu
của ………(5)……… và
chữ ký của người có thẩm quyền để làm các thủ tục liên quan đến việc bảo lãnh
cho người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại quý cơ quan, cụ thể:
1- Mẫu con dấu:
2. Người đại diện theo pháp luật: Ông (bà):
...................................................................
- Quốc tịch: …………………………CMND/Hộ chiếu số:...................................................
- Địa chỉ thường trú/tạm trú: ..........................................................................................
- Mẫu chữ ký:
Xin giới thiệu để quý
cơ quan phối hợp công tác./.
|
Thủ
trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) (3) (5) Tên cơ
quan/tổ chức.
(2) Cục Quản lý xuất
nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an tỉnh, Thành phố trực thuộc
Trung ương.
(4) Ghi rõ giấy phép
hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập tổ chức và kèm theo
bản sao có chứng thực.
|
Mẫu (Form) NA17
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
Tên cơ sở lưu trú:………………
(1)
Địa chỉ:……………………………….
Điện thoại: …………………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………ngày, ……tháng…… năm………
|
|
|
|
PHIẾU
KHAI BÁO TẠM TRÚ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi:……………………………
STT
|
Họ Tên
|
Giới tính
|
Sinh ngày, tháng, năm
|
Quốc tịch
|
Loại, số hộ chiếu (2)
|
Loại, thời hạn, số, ngày cấp, cơ
quan cấp thị thực (3)
|
Ngày, cửa khẩu nhập cảnh (4)
|
Mục đích nhập cảnh
|
Tạm trú (từ ngày đến ngày)
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
(của đơn vị tiếp nhận)
|
Đại diện cơ sở lưu trú
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Cơ
sở lưu trú du lịch, nhà khách, khu nhà ở cho người nước ngoài
làm việc, lao động, học tập, thực tập, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, nhà riêng,
hoặc cơ sở lưu trú khác theo quy định của pháp luật.
(2):
Ghi rõ số, loại hộ chiếu (phổ thông, công vụ...);
(3):
Nếu nhập cảnh theo diện miễn thị thực thì ghi “Miễn thị thực”; nhập cảnh bằng
giấy tờ khác thì ghi rõ theo thứ tự: loại giấy tờ (thị thực, thẻ tạm trú, giấy
miễn thị thực, thẻ ABTC), số, thời hạn, ngày cấp, cơ quan cấp.
(4):
Ghi ngày, tháng, năm, cửa khẩu nhập cảnh lần gần nhất;
|
Mẫu (Form) NA18
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
Đơn vị:.............................
Điện thoại:........................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………ngày, ……tháng…… năm………
|
|
|
|
THỐNG
KÊ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠM TRÚ
Kính gửi:
STT
|
Quốc tịch
|
NNN
tạm
trú tại cơ sở lưu trú
|
NNN
tạm
trú tại nhà dân
|
Tổng số (theo từng quốc tịch)
|
Khách mới
|
Khách đang tạm trú
|
Khách mới
|
Khách đang tạm trú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
(của đơn
vị tiếp nhận)
|
Đơn vị thống kê
|
Kính gửi:.....................................................................
(1)
Trả lời..............(2),
ngày...... tháng...... năm...... của...... (1) về việc giải quyết cho...... người
nước ngoài nhập cảnh Việt Nam để..........(3), Cục Quản lý xuất nhập cảnh có ý
kiến như sau:
1.
Đồng ý cho...... người nước ngoài có tên sau đây được nhập cảnh Việt Nam......
lần từ ngày....../....../...... đến ngày....../....../......: (4)
2.
Về việc cấp thị thực: (5)
3.
Ý kiến khác: (6)
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu (7);
- Lưu: VT,...
|
CỤC TRƯỞNG
|
.......................................................................................................................................
Giải
thích mẫu:
(1) Tên cơ quan,
tổ
chức hoặc cá nhân
đề
nghị.
(2)
Công văn số của cơ quan,
tổ chức hoặc đơn đề nghị của cá nhân.
(3) Ghi rõ mục đích
nhập
cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 người thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh, thời gian nhập cảnh khác nhau thì sẽ in thêm các dòng tương ứng; nếu 5 người trở lên, sẽ in thêm dòng chữ danh sách
kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh,
quốc tịch, số hộ
chiếu
(5) Ghi rõ việc Cục Quản lý XNC đã fax cho cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, hoặc cho phép người nước ngoài được
nhận
thị thực tại cửa khẩu đường bộ,
đường thủy,
đường sắt.
(6) + (7) Mục này không thể hiện trên công văn trả lời, chỉ khi có những vấn đề liên quan việc nhập cảnh của người nước ngoài hoặc liên quan, tổ chức, cá nhân mời khách hoặc nhận thị thực tại cửa khẩu thì mới in mục
này.
Kính gửi:....................................................................
(1)
Trả lời công văn số..........
ngày.......... tháng.......... năm.......... của quý cơ quan về việc......(2)....
người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam để.................................... (3),
Cục Quản lý xuất nhập cảnh có ý kiến như sau:
Về nhân sự, việc nhập cảnh từ....../....../......
đến....../....../...... của......(2) người nói trên không có gì trở ngại (4).
(Nếu trường hợp có đối tượng chưa cho nhập cảnh,
có liên quan đến An ninh quốc gia hoặc những ghi chú cần thiết khác thì mới có
mục này).
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,...
|
CỤC TRƯỞNG
|
.......................................................................................................................................
Giải
thích mẫu:
(1)
Tên cơ quan, tổ chức đề nghị.
(2) Ghi rõ số lượng người nước
ngoài.
(3) Ghi rõ mục đích
nhập
cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 khách thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh, thời gian nhập cảnh khác nhau
thì
sẽ in thêm các dòng tương
ứng; nếu có 5 khách trở lên, máy sẽ in
thêm dòng chữ danh sách kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh,
quốc tịch, số hộ chiếu.
|
Mẫu (Form) NB3
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
BỘ CÔNG AN
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH
Immigration Department
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số (Ref. No):......../........
V/v nhận thị thực tại
cửa khẩu
Subj: Pick up
visa on arrival
|
........., ngày (Day)....
tháng (Month)... năm (Year)....
|
Kính
gửi:..............................................................(1)
To:
Trả
lời......(2), ngày.... tháng.... năm.... của........(1) về việc giải quyết
cho...... người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam để.....(3), Cục Quản lý xuất nhập
cảnh có ý kiến như sau:
In
response to the letter number...... dated.............. from..........................
requesting permission granted to......persons to enter Viet Nam for the purpose
of......................, the Immigration Department refers it as follows:
1.
Đồng ý cho................... người nước ngoài có tên sau đây được nhập cảnh Việt
Nam......... lần, từ ngày..../..../.... đến ngày...../..../......: (4)
....
following persons are granted........ entry/entries into Viet Nam from..../...../.......
to.../..../.........:
2.
Những khách trên được nhận thị thực tại cửa khẩu sân bay quốc tế./.
Those
above mentioned persons shall pick up visa on arrival at the International
Airports.
3.
Ý kiến khác (5).
Notes:
Nơi
nhận (CC. to):
- Như trên;
- CACK sân bay quốc
tế....(6)
(Immigration Office at
the International Airports);
- Lưu:
(filing).
|
CỤC TRƯỞNG
Director General
|
........................................................................................................................................
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan,
tổ
chức hoặc cá nhân
đề
nghị.
(2) Công văn số
của
cơ quan, tổ chức hoặc đơn đề nghị của cá nhân.
(3) Ghi rõ mục đích
nhập
cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 người thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh khác nhau, thời gian nhập cảnh khác nhau thì sẽ in thêm các dòng tương ứng; nếu 5 người trở lên, sẽ in thêm dòng chữ danh sách kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính,
ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu
(5) Mục này không thể hiện trên công văn trả lời, chỉ khi có những vấn đề liên quan việc nhập cảnh của người nước
ngoài hoặc liên
quan, tổ chức, cá nhân mời khách thì mới in mục
này
(6) Tên cửa khẩu sân bay quốc tế nơi người nước ngoài nhận thị thực.
Danh sách kèm theo công
văn số /P2
ngày...../..../........
Attached
list to the approval letter number: /P2
dated....../......./............
|
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
Immigration Department
|
|
Mẫu (Form) NB4
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
CỤC QUẢN
LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
|
Kính gửi:....................(1)
|
Fax số:
Ngày:
|
Fax Tel
|
Đề nghị cấp thị thực nhập
cảnh cho
... khách dưới đây theo
đề nghị của...... (2)
Trang... (tổng số
trang:...)
HỌ VÀ TÊN
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Số hộ chiếu
|
Giá trị thị thực
|
Mã số khách
|
Từ ngày...
đến ngày
|
Số lần
|
Mục
đích nhập cảnh... - Thị thực ký hiệu...
|
1
2
..
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số khách tại trang này (ghi bằng chữ):
|
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XNC
|
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
(2) Tên, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân.
|
Mẫu (Form) NB5
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
BỘ CÔNG AN
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
V/v cấp Giấy miễn thị thực
|
Hà Nội, ngày…..
tháng….. năm…..
|
Kính gửi:............................................(1).
Trả lời công điện số........ ngày.... /..... /.....
của Quý cơ quan về việc cấp Giấy miễn thị thực cho...... người, Cục Quản lý xuất
nhập cảnh có ý kiến như sau:
1.
Việc cấp giấy miễn thị thực cho người có tên nêu trên không có gì trở ngại.
2. Trường hợp khách số... trong công điện....,
đề nghị (2)........................
Xin trao đổi Quý cơ quan phối hợp công tác./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu:.....
|
CỤC TRƯỞNG
|
Giải
thích mẫu:
(1)
Tên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
(2) Chưa cấp, bổ sung thông tin về.....
(mục này chỉ có khi có thông tin yêu cầu).
|
Mẫu (Form) NB6
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
BỘ CÔNG AN
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.........................
|
....., ngày........ tháng......... năm .............
|
Kính
gửi: Ông/Bà................................................................
Địa
chỉ:...........................................................................
(1)
GIẤY BÁO TIN
Bộ Công an đã xem xét chấp thuận ông/bà...................................................(2)
được thường trú tại địa chỉ.............................................................................................................
Đề nghị ông/bà thông báo cho thân nhân có tên
trên liên hệ với Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.................................(3)..........
để được cấp thẻ thường trú theo quy định.
Xin
thông báo để ông/bà biết./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Phòng QLXNC.......... (3)
(để biết);
- Lưu:
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
Giải
thích mẫu:
(1)
Ghi họ tên và địa chỉ thường trú của người bảo lãnh;
(2)
Ghi họ tên người xin thường trú;
(3) Ghi tên Công an tỉnh, TP nơi người nước
ngoài xin thường trú.
|
Mẫu (Form) NB7
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
GIẤY BIÊN NHẬN
...................(1)
................................(2) đã nhận hồ
sơ của:
Ông
(bà):..........................; Số CMND/hộ chiếu:.........................; Số
hồ sơ:................
Địa chỉ/cơ quan/tổ chức/cá
nhân:................................................................................
Hồ sơ gồm:
-
Công văn số/Đơn đề nghị:......................................, Ngày......./......./.........................
-
Kèm theo:...................................................................................................................
Nội
dung đề nghị:
-
Cấp.............................................................................................................................
- Đề nghị
khác:..............................................................................................................
Ghi
chú:.........................................................................................................................
Mời ông/bà nhận trả lời kết quả vào hồi..... giờ......
phút, ngày..... tháng..... năm........
tại...................................................................(3),
địa chỉ.............................................(4)
(Khi
nhận trả lời kết quả, đề nghị ông/bà mang theo giấy này và CMND/hộ chiếu).
|
Làm
tại.........., ngày....... tháng....... năm.....
Người nhận hồ sơ
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Giải
thích mẫu:
(1)
Số biên nhận: ghi đầy đủ mã nơi nhận hồ sơ, ngày tháng năm, theo thứ tự.
(2)
Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, TP
trực thuộc Trung ương.
(3)
Nếu có bàn/quầy thì ghi rõ số; nếu không có thì ghi Cục Quản lý xuất nhập cảnh
hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.
(4)
Ghi rõ địa chỉ của trụ sở cơ quan.