Hot line: 0962.893.900

Biểu mẫu về việc sử dụng lao động nước ngoài năm 2019


Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH quy định sửa đổi bổ sung Thông tư Số: 40/2016/TT-BLĐTBXH về các biểu mẫu về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Công ty Luật HILAP là đơn vị nhiều năm kinh nghiệm trong việc Xin giấy phép lao động, thực hiện các thủ tục liên quan đến người lao động nước ngoài.



                                                                                                                hilap1.jpg

                                                                     Đội ngủ Luật sư, chuyên viên HILAP

BIỂU MẪU VỀ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Mẫu số 1 sửa đổi, bổ sung Mu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Mẫu số 2 sửa đổi, bổ sung Mu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Mẫu số 3 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài

Mẫu số 4 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

Nội dung của giấy phép lao động

Mu số 5 sửa đổi, bổ sung Mu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Mẫu số 6 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Mẫu số 7 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài

B

 

Mẫu số 1

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………………
V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

………, ngày …. tháng …. năm …….

 

Kính gửi: …………………………………………………………(1)

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tng s lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó s lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)

Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...)

- Số lượng (người):

- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):

- Địa điểm làm việc (dự kiến):

- Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức nào quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):

- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài...):

2. V trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

Đề nghị ....(2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
..……

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/T CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng du)

Ghi chú: (1)(2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....

 

Mu s 2

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………………
V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

………, ngày …. tháng …. năm …….

 

Kính gửi: …………………………………………………………(1)

Căn cứ văn bản số....(ngày/tháng/năm) của…….(2) về việc thông báo chấp thuận vị trícông việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (s điện thoại, email)

Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận:        

.............................................................................................................................................

2. V trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có):         

.............................................................................................................................................

3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài...):

Đề nghị....(3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn!

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
……..

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng du)

Ghi chú: (1)(2)(3) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....

 

Mẫu số 3

……….(1)……….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………………
V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài

…….., ngày ….. tháng …. năm ….

 

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)

Theo đề nghị tại văn bản số....(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..(nếu có),...(2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

2. V trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật);chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chứcdanh công việc; số lượng (người):.............................................................................................................................................

Lý do:...................................................................................................................................

2. Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật);chức danh công việc; số lượng (người):.................................................................................................................................

Lý do:...................................................................................................................................

(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……....

…….(3)…….
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - (1) (2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....

- (3) Cục trưởng/Ủy ban nhân dân tỉnh.

 


Mẫu số 4 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------------

 

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

SỐ:

No:

 

 

 

 

 

 

Ảnh mầu
4 cm x 6 cm Colour photo

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

Số:

No:

 

 

1. Họ và tên (chữ in hoa):.......................................................

Full name (in capital letters)

2. Giới tính: Nam …………………Nữ:.....................................

Sex              Male                           Female

3. Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch hiện nay: ………………Số hộ chiếu .....................

Nationality                                        Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:...................................

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc:............................................................

Working place

7. Vị trí công việc:

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Job assignment

Manager

 

Excutive

 

 

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

 

Expert

 

Technical worker

 

Trong đó, hình thức làm việc: ................................................

In which, working form

8. Chức danh công việc:.......................................................

Job title

9. Thời hạn làm việc từ ngày ….tháng….năm……… đến ngày…..tháng….năm…………

Period of work from (day/month/year)                             to (day/month/year)

10. Tình trạng giấy phép lao động:

Work permit status

Cấp mới □

Cấp lại 

Cấp lại lần thứ: …………

New issuance

Re-issuance

Number of re-issuance

 

 

Ngày …… tháng .... năm………
…………………. (1)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Signature and stamp)

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…


Mẫu số 5

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: …………….
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

…….., ngày …… tháng …... năm ……

 

Kính gửi: ………………………………………(1)

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:................................................................................................

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tưnước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu).....................................................................................................................................

3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: .......................................người

Trong đó số lao động nước ngoài là: ............................................................................người

4. Địa chỉ:.............................................................................................................................

5. Điện thoại: ……………………………….6. Email (nếu có).......................................................

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:................................................................................

Cơ quan cấp: ………………………… Có giá trị đến ngày:........................................................

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):...........................................................................................

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ...

Căn cứ văn bản số....(ngày/tháng/năm) của…..về việc chấp thuận sử dụng người lao độngnước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị……….. (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:

9. Họ và tên:.........................................................................................................................

10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………11. Giới tính (Nam/Nữ):.................................................

12. Quốc tịch: …………………………….13. Số hộ chiếu:.........................................................

14. Cơ quan cấp: ………………………15. Có giá trị đến ngày:.................................................

16. Vị trí công việc:...............................................................................................................

17. Chức danh công việc:......................................................................................................

18. Hình thức làm việc:..........................................................................................................

19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có):..........................................................................

20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:..................................................................................

21. Địa điểm làm việc:...........................................................................................................

22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày/tháng/năm) ………….đến (ngày/tháng/năm)..............................

23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):.....................................................................

.............................................................................................................................................

24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ):

.............................................................................................................................................

Xin trân trọng cảm ơn!

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/S Lao động - Thương binh và Xã hội tnh, thành phố……..

 

Mẫu số 6

……………………(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

GIẤY XÁC NHẬN

KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT

S:

No:

1. Họ và tên (chữ in hoa)……………………………….. 2. Giới tính: Nam……… Nữ:...................

Full name (in capital letters)                                          Sex       Male                  Female

3. Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................................

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch: ………………… Số hộ chiếu:..............................................................................

Nationality                             Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................................................................................

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc:.............................................................................................................

Working place

7. V trí công việc:.................................................................................................................

Job assignment

8. Chức danh công việc:........................................................................................................

Job title

9. Hình thức làm việc:............................................................................................................

Working form

10. Thời gian làm việc: từ ngày....tháng....năm ....…….. đến ngày ....tháng....năm.....

Period of work           from (day/month/year)        to (day/month/year)

Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do:.....................................................

Reasons for exempted work permit

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

……….., ngày     tháng    năm
………….  (2)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: - (1) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Employment Department, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)/S Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.... (Department of Labour, Invalids and Social Affairs)

- (2) Cục trưởng/Giám đốc.

 

Mẫu số 7

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: ………………….

……….., ngày …. tháng …. năm ......

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ……/6 THÁNG ĐẦU NĂM……/NĂM…..

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Thực hiện Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……..báo cáo tình hình người lao động nước ngoài quý……../6 tháng đầu năm……./năm……như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp s liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của quý…../6 tháng đầu năm…../năm.….).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài

2. Kiến nghị

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……..

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ…../6 THÁNG ĐẦU NĂM…../NĂM…..

Kèm theo báo cáo s...(ngày/tháng/năm)

Đơn vị tính: người

Số TT

Quốc tịch

Tổng số LĐNN tại thời điểm báo cáo

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Hình thức làm việc

Giấy phép lao động

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu

Số lượng

Lương bình quân (VNĐ)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Thực hiện hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên

Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại.v.v

Các hình thức khác

Cấp GPLĐ

Cấp lại GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

Chưa nộp hồ sơ đnghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế

Nhà thầu

Cơquan, tổ chức

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……..

GIÁM ĐỐC
( và ghi rõ h tên, đóng du)

 

Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (14) + (15) + (16) + (17)


26d5bf8a1b77fa29a366.jpg 

CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP 

TRÂN TRỌNG!

Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com

Trụ sở chính: LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân).

Phạm Trang

Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn  của chúng tôi:

Dịch vụ tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

- Dịch vụ tư vấn pháp luật Hình sự qua tổng đài điện thoại 1900.6248 

- Dịch vụ tư vấn pháp luật Đất đai qua tổng đài điện thoại 1900.6248 

Dịch vụ tư vấn lao động trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

Dịch vụ tư vấn Hôn nhân và gia đình trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

- Dịch vụ tư vấn Doanh nghiệp trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

Dịch vụ tư vấn Sở hữu trí tuệ trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

Dich vụ tư vấn pháp luật Thuế trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

Dịch vụ tư vấn pháp luật Hành chính trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248

Trân trọng cảm ơn!

Bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác có nội dung liên quan:

BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 9: Doanh nghiệp cần lưu ý
Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng nghiệp xin gửi tới quý khách một số văn bản pháp luật...



Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Công ty TNHH một thành viên là loại hình doanh nghiệp khá phổ biến ở Việt Nam hiện nay. Loại hình...



Không thông báo tài khoản ngân hàng, công ty bị phạt nặng
Sau khi đăng ký kinh doanh xong, doanh nghiệp phải mở tài khoản ngân hàng và thông báo đến Phòng...



Gửi thông tin cần tư vấn


Họ tên(*)

Số điện thoại(*)
Fax
Email
Địa chỉ
Yêu cầu



Giới thiệu Thành lập doanh nghiệp Tư vấn đầu tư
Thuế/ Lao động / Bảo hiểm xã hội Sở hữu trí tuệ Tư vấn doanh nghiệp
Liên hệ Văn bản pháp luật Tra cứu
GIải quyết tranh chấp Giải trí