Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH quy định sửa đổi bổ sung Thông tư Số: 40/2016/TT-BLĐTBXH về các biểu mẫu về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Công ty Luật HILAP là đơn vị nhiều năm kinh nghiệm trong việc Xin giấy phép lao động, thực hiện các thủ tục liên quan đến người lao động nước ngoài.
Đội ngủ Luật sư, chuyên viên HILAP
BIỂU MẪU VỀ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu số 1 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Mẫu số 2 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Mẫu số 3 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài |
Mẫu số 4 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | Nội dung của giấy phép lao động |
Mẫu số 5 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Mẫu số 6 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Mẫu số 7 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH | Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài |
B
Mẫu số 1
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………………… V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: …………………………………………………………(1)
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình...)
- Số lượng (người):
- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
- Địa điểm làm việc (dự kiến):
- Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức nào quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):
- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài...):
2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
Đề nghị ....(2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:..……
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (1)(2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
Mẫu số 2
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………………… V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: …………………………………………………………(1)
Căn cứ văn bản số....(ngày/tháng/năm) của…….(2) về việc thông báo chấp thuận vị trícông việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận:
.............................................................................................................................................
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có):
.............................................................................................................................................
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài...):
Đề nghị....(3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:……..
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (1)(2)(3) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
Mẫu số 3
……….(1)………. ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………………… V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | …….., ngày ….. tháng …. năm …. |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số....(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..(nếu có),...(2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật);chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến(ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chứcdanh công việc; số lượng (người):.............................................................................................................................................
Lý do:...................................................................................................................................
2. Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật);chức danh công việc; số lượng (người):.................................................................................................................................
Lý do:...................................................................................................................................
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:……....
| …….(3)……. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - (1) (2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
- (3) Cục trưởng/Ủy ban nhân dân tỉnh.
Mẫu số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness ----------------------
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT SỐ: No: |
| Ảnh mầu 4 cm x 6 cm Colour photo | GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No: |
1. Họ và tên (chữ in hoa):....................................................... Full name (in capital letters) 2. Giới tính: Nam …………………Nữ:..................................... Sex Male Female 3. Ngày, tháng, năm sinh:..................................................... Date of birth (day/month/year) 4. Quốc tịch hiện nay: ………………Số hộ chiếu ..................... Nationality Passport number 5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:................................... Working at enterprise/organization 6. Địa điểm làm việc:............................................................ Working place 7. Vị trí công việc: | Nhà quản lý | □ | Giám đốc điều hành | □ | Job assignment | Manager | | Excutive | | | Chuyên gia | □ | Lao động kỹ thuật | □ | | Expert | | Technical worker | |
Trong đó, hình thức làm việc: ................................................ In which, working form | 8. Chức danh công việc:....................................................... Job title 9. Thời hạn làm việc từ ngày ….tháng….năm……… đến ngày…..tháng….năm………… Period of work from (day/month/year) to (day/month/year) 10. Tình trạng giấy phép lao động: Work permit status Cấp mới □ | Cấp lại □ | Cấp lại lần thứ: ………… | New issuance | Re-issuance | Number of re-issuance |
| Ngày …… tháng .... năm……… …………………. (1) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Signature and stamp) |
|
Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……
Mẫu số 5
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……………. V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | …….., ngày …… tháng …... năm …… |
Kính gửi: ………………………………………(1)
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:................................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tưnước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu).....................................................................................................................................
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: .......................................người
Trong đó số lao động nước ngoài là: ............................................................................người
4. Địa chỉ:.............................................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….6. Email (nếu có).......................................................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:................................................................................
Cơ quan cấp: ………………………… Có giá trị đến ngày:........................................................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):...........................................................................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ...
Căn cứ văn bản số....(ngày/tháng/năm) của…..về việc chấp thuận sử dụng người lao độngnước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị……….. (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
9. Họ và tên:.........................................................................................................................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………11. Giới tính (Nam/Nữ):.................................................
12. Quốc tịch: …………………………….13. Số hộ chiếu:.........................................................
14. Cơ quan cấp: ………………………15. Có giá trị đến ngày:.................................................
16. Vị trí công việc:...............................................................................................................
17. Chức danh công việc:......................................................................................................
18. Hình thức làm việc:..........................................................................................................
19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có):..........................................................................
20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:..................................................................................
21. Địa điểm làm việc:...........................................................................................................
22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày/tháng/năm) ………….đến (ngày/tháng/năm)..............................
23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):.....................................................................
.............................................................................................................................................
24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ):
.............................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……..
Mẫu số 6
……………………(1) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness --------------- |
GIẤY XÁC NHẬN
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên (chữ in hoa): ……………………………….. 2. Giới tính: Nam……… Nữ:...................
Full name (in capital letters) Sex Male Female
3. Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................................
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch: ………………… Số hộ chiếu:..............................................................................
Nationality Passport number
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................................................................................
Working at enterprise/organization
6. Địa điểm làm việc:.............................................................................................................
Working place
7. Vị trí công việc:.................................................................................................................
Job assignment
8. Chức danh công việc:........................................................................................................
Job title
9. Hình thức làm việc:............................................................................................................
Working form
10. Thời gian làm việc: từ ngày....tháng....năm ....…….. đến ngày ....tháng....năm.....
Period of work from (day/month/year) to (day/month/year)
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do:.....................................................
Reasons for exempted work permit
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT.
| ……….., ngày tháng năm …………. (2) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - (1) Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Employment Department, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.... (Department of Labour, Invalids and Social Affairs)
- (2) Cục trưởng/Giám đốc.
Mẫu số 7
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………………. | ……….., ngày …. tháng …. năm ...... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ……/6 THÁNG ĐẦU NĂM……/NĂM…..
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Thực hiện Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……..báo cáo tình hình người lao động nước ngoài quý……../6 tháng đầu năm……./năm……như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)
2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)
3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của quý…../6 tháng đầu năm…../năm.….).
II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài
2. Kiến nghị
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:……..
| GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ…../6 THÁNG ĐẦU NĂM…../NĂM…..
Kèm theo báo cáo số...(ngày/tháng/năm)
Đơn vị tính: người
Số TT | Quốc tịch | Tổng số LĐNN tại thời điểm báo cáo | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Vị trí công việc | Hình thức làm việc | Giấy phép lao động | Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu |
Số lượng | Lương bình quân (VNĐ) | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Thực hiện hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên | Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp | Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại.v.v | Các hình thức khác | Cấp GPLĐ | Cấp lại GPLĐ | Không thuộc diện cấp GPLĐ | Chưa nộp hồ sơ đềnghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | Nhà thầu | Cơquan, tổ chức | Khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| …… | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:…….. | GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (14) + (15) + (16) + (17)
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP
TRÂN TRỌNG!
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com
Trụ sở chính: LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân).
Phạm Trang
Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn của chúng tôi:
- Dịch vụ tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Hình sự qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Đất đai qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn lao động trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Hôn nhân và gia đình trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Doanh nghiệp trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn Sở hữu trí tuệ trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dich vụ tư vấn pháp luật Thuế trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
- Dịch vụ tư vấn pháp luật Hành chính trực tuyến qua tổng đài điện thoại 1900.6248
Trân trọng cảm ơn!
Bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác có nội dung liên quan:
BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 9: Doanh nghiệp cần lưu ý
Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng nghiệp xin gửi tới quý khách một số văn bản pháp luật...
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Công ty TNHH một thành viên là loại hình doanh nghiệp khá phổ biến ở Việt Nam hiện nay. Loại hình...
Không thông báo tài khoản ngân hàng, công ty bị phạt nặng
Sau khi đăng ký kinh doanh xong, doanh nghiệp phải mở tài khoản ngân hàng và thông báo đến Phòng...